Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018
Ngày đăng: 25/11/2024 21:48
MÃ TRƯỜNG: DTD
Học bổng dành cho tân sinh viên trúng tuyển năm 2018
Học bổng theo điểm:
Học bổng 500.000 đồng cho xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển >=22,5 điểm hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >= 20 điểm/3 môn.
Học bổng 2.000.000 đồng xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển >= 25,5 điểm hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >= 23 điểm/3 môn.
Học bổng 4.000.000 đồng xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển >= 27,0 điểm hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >= 25 điểm/3 môn.
Học bổng theo hộ khẩu, học sinh trường THPT kết nghĩa
Học bổng 500.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc quân Cái Răng (TP.Cần Thơ).
Học bổng 500.000 đồng cho học sinh lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa.
Chính sách miễn giảm học phí từ 20% đến 50% cho sinh viên gia đình chính sách, khó khăn. Giảm 20% cho anh, chị em/vợ, chồng cùng học tại trường.
1. Đối tượng và vùng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2018 và những năm trước.
– Tuyển sinh trong cả nước
2. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2.480
3. Danh mục ngành, tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | 7340301 | Kế toán | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
100 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
100 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
200 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14) Toán – Anh – GDCD (D84) Văn – Anh – GDCD (D66) |
250 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
100 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
100 |
7 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Sinh (A02) |
50 |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | oán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
100 |
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) |
50 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
100 |
11 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
30 |
12 | 7640101 | Thú y | Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Địa (A06) Toán – Sinh – Địa (B02) Toán – Hóa – Văn (C02) |
100 |
13 | 7720201 | Dược học | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) Toán – Hóa – Văn (C02) |
600 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Sinh – Anh (D08) Toán – Sinh – Văn (B03) |
100 |
15 | 7229030 | Văn học | Toán – Văn – Địa (C04)
Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) |
50 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) |
100 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) Văn – Anh – GDCD (D66) |
180 |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) |
85 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên – môi trường | Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) |
85 |
4. Phương thức tuyển sinh:
4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 để xét tuyển.
4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ).
Có hai hình thức của phương thức xét học bạ:
– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển.
+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = Điểm trung bình chung (ĐTBC) + Điểm ưu tiên (ĐƯTXT).
ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3 ) ÷3.
ĐƯTXT = (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) ÷3.
(ĐTBC và ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình chung cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển.
+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = ĐTBC + ĐƯTXT
ĐTBC = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3) ÷3
ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 1 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 1 ) ÷3.
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 2 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 2 ) ÷3.
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 3 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 3 ) ÷3.
ĐƯTXT = (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) ÷3.
(ĐTBC và ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
5.1. Điều kiện xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
Đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi của 3 môn thi (theo thang điểm 10) thuộc nhóm môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do nhà trường công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc Gia.
5.2. Điều kiện xét học bạ:
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và điểm trung bình chung của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Xét tuyển THPT Quốc gia:
6.1. Xét tuyển đợt 1:
– Thời gian: Thí sinh đăng ký thi THPT Quốc gia và xét tuyển đại học bắt đầu từ 01/4/2018 đến ngày 20/4/2018 theo hướng dẫn, Thí sinh xác nhận nhập học từ ngày 07/8/2018 đến ngày 12/8/2018 tại Trường ĐH Tây Đô.
– Hồ sơ đăng ký: Làm theo hướng dẫn của của Bộ Giáo dục và đào tạo.
6.2. Xét tuyển bổ sung
+ Đợt 1: Từ 12/8/2018 đến hết ngày 27/08/2018
+ Đợt 2: Từ 03/09/2018 đến hết ngày 18/09/2018.
+ Đợt 3: Từ 25/09/2018 đến 30/10/2018.
– Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
+ Giấy chứng nhận điểm thi THPT Quốc gia.
+ Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh đã tốt nghiệp những năm trước.
– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
7.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ
– Thời gian:
+ Đợt 1: từ 02/01/2018
+ Đợt 2: từ 01/07/2018
– Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (có thể tải về từ Website tuyển sinh của Trường ĐH Tây Đô).
+ Bản sao có chứng thực học học bạ (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
– Hình thực nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: https://ts.tdu.edu.vn/xet-tuyen-truc-tuyen/
8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
* Học phí đối với sinh viên tuyển sinh năm 2018 như sau:
STT | Khối ngành | Số tiền/01 tín chỉ
(đồng) |
Số tín chỉ dự kiến/học kỳ |
I | Khối ngành III: | ||
Các ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Luật kinh tế | 370.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ | |
II | Khối ngành V: | ||
1. | Các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Nuôi trồng thủy sản | 370.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ |
2. | Công nghệ thực phẩm | 420.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ |
3. | Thú y | 430.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ |
III | Khối ngành VI: | ||
1. | Dược học | 1.050.000 | Từ 16 đến 19 tín chỉ |
2. | Điều dưỡng | 550.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ |
IV | Khối ngành VII: | ||
Các ngành: Văn học, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch); Ngôn ngữ Anh; Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 370.000 | Từ 16 đến 18 tín chỉ |
– Riêng đối với các môn giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất: mức thu học phí 250.000 đồng/tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành học).
* Lộ trình tăng học phí dự kiến cho từng năm như sau:
ĐVT: đồng/tín chỉ
Năm học | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 |
Ngành | (Mức tăng tối
đa 5%) |
(Mức tăng tối
đa 5%) |
(Mức tăng tối
đa 5%) |
(Mức tăng tối
đa 5%) |
Các khối ngành III, V, VII: | ||||
Công nghệ thực phẩm | 441.000 | 463.000 | 486.000 | |
Thú Y | 451.500 | 474.000 | 497.700 | 522.600 |
Các ngành Đại học khác | 388.500 | 407.900 | 428.300 | |
Khối ngành VI: | ||||
Dược học | 1.105.500 | 1.157.600 | 1.215.500 | 1.276.200 |
Điều dưỡng | 577.500 | 606.300 | 636.700 | 668.500 |
Mọi chi tiết liên hệ:
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
68 Trần Chiên, KV Thạnh Mỹ, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Hotline: 0939 028 579 – 0939 440 579
Kết nối với chúng tôi qua Zalo: 0939 028 579
Facebook: Trường Đại Học Tây Đô
-
15:00
04/04/2024
Họp rà soát việc cập nhật thông tin được phân công theo công văn số 254/ĐHTĐ (ngày 25/3/2024) trên website tiếng Anh của Trường
-
13:30
09/01/2021
Tọa đàm chuyên đề về Quản trị kinh doanh
-
07:30
31/10/2020
Lễ trao bằng tốt nghiệp Đại học năm 2020
-
07:30
26/09/2020
Lễ Khai giảng các lớp cao học khóa 7B,8A và Lễ trao bằng tốt nghiệp thạc sĩ năm 2020
-
08:00
26/08/2020
Tập huấn phần mềm tuyển sinh ĐH, CĐ, Mầm non năm 2020
Tin mới
- Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018
- Thông báo tổ chức Lễ Khai giảng cho học viên lớp thạc sĩ khóa 4
- Tuyển sinh thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính ngân hàng
- HOT: Tuyển sinh thạc sĩ chuyên ngành Kế toán
- Thời khóa biểu ôn tập tuyển sinh thạc sĩ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng đợt 1 năm 2016