Thông báo V/v Xác định mức điểm đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2018 theo hình thức xét điểm thi THPT quốc gia
Ngày đăng: 25/11/2024 21:53
Trường Đại học Tây Đô (ĐHTĐ) thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
- Mức điểm đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn) được xác định theo ngành và không phân biệt tổ hợp xét tuyển theo danh mục ngành đính kèm.
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên là có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển ngành tương ứng.
* Mức điểm đăng ký xét tuyển dựa vào điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn |
1 | 7340301 | Kế toán | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
14 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
14 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
14 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Toán – Anh – GDCD (D84) Văn – Anh – GDCD (D66) |
14 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) |
14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
14 |
7 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Sinh (A02) |
14 |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
14 |
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) |
14 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) |
14 |
11 | 7640101 | Thú y | Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Địa (A06) Toán – Sinh – Địa (B02) Toán – Hóa – Văn (C02) |
14 |
12 | 7720201 | Dược học | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) Toán – Hóa – Văn (C02) |
15 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Sinh – Anh (D08) Toán – Sinh – Văn (B03) |
14 |
14 | 7229030 | Văn học | Toán – Văn – Địa (C04) Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) |
14 |
15 | 7310630 | Việt Nam học | Toán – Văn – Anh (D01) Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) |
14 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán – Văn – Anh (D01) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) Văn – Anh – GDCD (D66) |
14 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) |
14 |
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên – môi trường | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) |
14 |
-
15:00
04/04/2024
Họp rà soát việc cập nhật thông tin được phân công theo công văn số 254/ĐHTĐ (ngày 25/3/2024) trên website tiếng Anh của Trường
-
13:30
09/01/2021
Tọa đàm chuyên đề về Quản trị kinh doanh
-
07:30
31/10/2020
Lễ trao bằng tốt nghiệp Đại học năm 2020
-
07:30
26/09/2020
Lễ Khai giảng các lớp cao học khóa 7B,8A và Lễ trao bằng tốt nghiệp thạc sĩ năm 2020
-
08:00
26/08/2020
Tập huấn phần mềm tuyển sinh ĐH, CĐ, Mầm non năm 2020
Tin mới
- Lịch thi học kỳ 2, năm học 2023-2024 các lớp ĐH khóa 15,16,17,18
- Lịch thi học kỳ 1, năm học 2023-2024 các lớp ĐH khóa 16,17
- Lịch thi học kỳ 1, năm học 2023-2024 các lớp ĐH khóa 14, 15, 18
- Lịch thi học kỳ 3, năm học 2022-2023 các lớp ĐH khóa 15, 16, 17
- Danh sách bình chọn Nhà giáo tiêu biểu năm 2023